NHỮNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM KHĂN GIẤY, GIẤY VỆ SINH THEO QCVN 09:2015/BCT
NHỮNG YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM KHĂN GIẤY, GIẤY VỆ SINH THEO QCVN 09:2015/BCT
------------
Ngày 28/10/2015, Bộ công thương ban hành Quy chuẩn - QCVN 09:2015/BCT - cho các các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh, giấy Tissue, sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1.1.2018.
Theo thông tư này, các sản phẩm trước khi đưa ra thị trường cần được chứng nhận hợp quy phù hợp các quy chuẩn kỹ thuật được đưa ra.
Các yêu cầu kỹ thuật gồm 3 nhóm:
I. Khoản 2.2.1. Các chỉ tiêu cơ lý (3)
Sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue phải đáp ứng các yêu cầu về chỉ tiêu cơ lý quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu cơ lý
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
||||||
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy)
|
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ
sinh)
|
||||||||
Một lớp
|
Hai lớp
|
Ba lớp
|
Bốn lớp
|
Một lớp
|
Hai lớp
|
Ba lớp
|
|||
1
|
Độ bền kéo, N/m, không nhỏ hơn:
|
>= 5 (Đã được chỉnh sửa trong thông tư 33/2016/TT - BCT)
|
-
|
-
|
-
|
TCVN 8309-4: 2009 (ISO 12625-4: 2005)
|
|||
- Chiều dọc
|
100,0
|
110,0
|
180,0
|
200,0
|
90,0
|
100,0
|
150,0
|
||
- Chiều ngang
|
40,0
|
45,0
|
60,0
|
80,0
|
40,0
|
45,0
|
50,0
|
||
2
|
Tỷ lệ độ bền kéo ướt/độ bền kéo khô, %
|
5 - 15
|
-
|
-
|
-
|
TCVN 8309-5: 2010 (ISO 12625-5: 2005)
|
|||
3
|
Khả năng hấp thụ nước, g/g, không nhỏ hơn
|
7,0
|
7,5
|
8,0
|
8,0
|
7,5
|
TCVN 8309-8: 2009 (ISO 12625-8: 2005)
|
II. Khoản 2.2.3. Các chỉ tiêu hóa học (8)
Các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue phải đáp
ứng các yêu cầu về chỉ tiêu hóa học quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu hóa học
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
1
|
Độ ẩm, %, không lớn hơn
|
8,0
|
TCVN 1867: 2010 (ISO 187: 2009)
|
2
|
pH nước chiết
|
6,5-7,5
|
TCVN 7066-1: 2008 (ISO 6588-1: 2005)
|
3
|
Độ bền màu của giấy (loại được làm trắng bằng chất tăng trắng
huỳnh quang), mức, không nhỏ hơn
|
4
|
TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006)
|
4
|
Độ bền màu của giấy (loại được nhuộm màu và có các
hình in)
|
Không dây màu
|
TCVN 10087: 2013 (EN 646: 2006)
|
5
|
Hàm lượng formaldehyt, mg/dm2, không lớn hơn
|
1,0
|
TCVN 8308: 2010 (EN 1541:2001)
|
6
|
Hàm lượng chì (Pb), mg/dm2, không lớn hơn
|
0,003
|
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005)
|
7
|
Hàm lượng cadimi (Cd), mg/dm2, không lớn hơn
|
0,002
|
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005)
|
8
|
Hàm lượng thủy ngân (Hg), mg/dm2, không lớn hơn
|
0,002
|
TCVN 10092: 2013 (EN 12497: 2005)
|
III. Khoản 2.2.3. Các chỉ tiêu vi sinh (2)
Các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue phải đáp
ứng các yêu cầu về chỉ tiêu vi sinh quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ tiêu vi sinh
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
||
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy)
|
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ
sinh)
|
Phương pháp thử
|
||
1
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
|
3 x 102
|
103
|
Phụ lục A.4
|
2
|
Tổng số nấm mốc, CFU/g, không lớn hơn
|
102
|
102
|
Phụ lục A.4
|
---------------------------
Nếu cần tư vấn thêm vui lòng liên hệ:
Liên hệ : Ms Trịnh Nga- 0903505830
Mail :trinhngavietcert@gmail.com
Đà Nẵng: 28 An xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng
Hà Nội: 114 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Hồ Chí Minh: 102 Nguyễn Xí, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Đăk Lăk : 12 Trần Nhật Duật, thành phố Buôn Mê Thuột
Cần Thơ: Khu Chung cư Hưng Phú 1, Đường A1, Cái Răng, Cần Thơ
Hải Phòng: Tòa nhà Thành Đạt, Thành phố Hải Phòng
Liên hệ : Ms Trịnh Nga- 0903505830
Mail :trinhngavietcert@gmail.com
Đà Nẵng: 28 An xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng
Hà Nội: 114 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Hồ Chí Minh: 102 Nguyễn Xí, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Đăk Lăk : 12 Trần Nhật Duật, thành phố Buôn Mê Thuột
Cần Thơ: Khu Chung cư Hưng Phú 1, Đường A1, Cái Răng, Cần Thơ
Hải Phòng: Tòa nhà Thành Đạt, Thành phố Hải Phòng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét